1 |
bi trángBi tráng thật chất mang nét nghĩa được ghép bởi hai từ: từ bi và từ tráng. Từ bi ở đây chính là bi ai, là buồn. Còn tráng được hiểu chính là hùng tráng, tráng ca, thể hiện vẻ đẹp lý tưởng. Bi tráng vừa có tính chất bi ai, vừa có tính chất hùng tráng hay nói cách khác bi tráng vừa mang nét bi thương nhưng không mất đi vẻ hùng dũng, gân guốc.
|
2 |
bi trángBi tráng nghĩa là đau thương mất mát về một thời đã qua 'bi mà không lụy'của người lính tây tiến nói riêng và những người lính việt nam nói chung . qua đó còn thể hiện " cái tráng "đó là ý chí lòng dũng cảm và sự quyết tâm bảo vệ đất nước bảo vệ tổ quốc của những người lính
|
3 |
bi trángVừa đau thương nhưng ko mất đi vẻ hùng dũng gân guốc
|
4 |
bi trángVừa đau thương nhưng ko mất đi vẻ hùng dũng gân guốc
|
5 |
bi trángBi: Buồn. Tráng: tráng ca, thể hiện vẻ đẹp lí tưởng Bi tráng: vừa có tính chất bi ai, vừa có tính chất hùng tráng
|
6 |
bi trángtt. Vừa bi ai vừa hào hùng: bài ca bi tráng khúc nhạc bi tráng.
|
7 |
bi tráng(Văn chương) vừa có tính chất bi ai, vừa có tính chất hùng tráng bài ca bi tráng Đồng nghĩa: bi hùng
|
8 |
bi trángtt. Vừa bi ai vừa hào hùng: bài ca bi tráng khúc nhạc bi tráng.
|
9 |
bi trángCụm từ "bi tráng" là từ ghép của "bi" và "tráng". Bi nghĩa là bi thương, bi ai. Tráng nghĩa là hùng tráng, dũng mãnh. Như vậy, cụm từ 'bi tráng" nghĩa là bi thương nhưng không hề bi lụy, vẫn giữ được vẻ gân guốc Ví dụ: Trong bài "Văn tế Nghĩa sĩ Cần Giuộc" của Nguyễn Đình Chiểu cũng đã ca ngợi lịch sử bi tráng của dân tộc Việt Nam, tuy mất mát đau thương nhưng vẫn tôn lên cái thần, dũng mãnh quyết liệt của đồng bào
|
10 |
bi trángBi tráng là mang nét bi thương nhưng không làm mất đi vẻ hùng dũng, mà đó là vẻ đẹp lí tưởng hùng dũng. "Quyết tử cho tổ quốc quyết sinh."
|
11 |
bi trángbi là đau thương, mất mát nhưng hướng về một lý tưởng cao đẹp nào đó có thể bị thất bại, vấp ngã thậm chí là cả cái chết Tráng là sự hào hùng, hùng dũng, mạnh mẽ, đầy niềm tự hào
|
12 |
bi tráng Vừa bi ai vừa hào hùng. | : ''Bài ca '''bi tráng'''.'' | : ''Khúc nhạc '''bi tráng'''.''
|
<< dẻo | thương hại >> |